SRM T20A THÙNG BẠT

Ô TÔ TRƯỜNG XUÂN VĨNH LONG | XE TẢI GIÁ RẺ
Mã sản phẩm
Tình trạng Còn hàng
Tư vấn bán hàng 0907609036
Hỗ trợ kỹ thuật 24/24 0901019016
Phụ tùng - phụ kiện 0939374768
Email ctytruongxuandfcl@gmail.com

Đặc điểm nổi bật

Xe tải SRM T20A 930Kg Thùng Mui Bạt

Xe tải SRM T20A 930Kg Thùng Mui Bạt, xe tải nhỏ nhẹ vào phố cực chất

Xe tải SRM T20A 930Kg Thùng Mui Bạt là một trong những mẫu xe tải vào thành phố cực kỳ chất lượng mà hãng xe tải SRM vừa giới thiệu khách hàng mới đây. Sở hữu thiết kế đẹp, hiện đại, mang phong cách châu âu với các tính năng nội thất tiện nghi, xe tải SRM 930Kg mang tới cho khách hàng thêm sự lựa chọn trong phân khúc xe tải nhỏ nhẹ vào phố

Giống như các dòng xe tải khác, SRM 930Kg cũng được trang bị các loại thùng cơ bản để chở hàng theo xe, trong đó, thùng khung mui phủ bạt trên dòng xe tải này được khách hàng rất quan tâm và ưa chuộng sử dụng. Loại Xe tải SRM 930Kg Thùng Mui Bạt cực kỳ thích hợp để chở hàng hóa vào thành phố, nhỏ gọn, tiện lợi mà tải trọng lên tới 930 Kg, sản phẩm này hứa hẹn sẽ thổi luồng gió mới vào thị trường xe tải nhẹ ở nước ta.

Thông tin chi tiết Xe tải SRM T20A 930Kg Thùng Mui Bạt

  • Tên sản phẩm : Xe tải SRM 930KG

  • Hãng sản xuất : SRM

  • Loại Thùng : Thùng Mui Bạt

  • Kích thước tổng thể : 4810x1580x2290mm

  • Kích thước thùng : 2710x1465x1400mm

  • Tổng tải trọng : 2150 Kg

  • Tải trọng : 930 Kg

Sở hữu ngoại thất vượt trội so với các dòng xe tải dưới 1 tấn hiện nay trên thị trường, mẫu xe tải SRM cực kỳ thích hợp để chở hàng hóa vào thành phố vì kích thước nhỏ gọn, bán kính quay đầu ngắn, tải trọng cao gần ~ 1 tấn. Thêm vào đó là tiện nghi của xe được trang bị như xe hơi, giúp tài xế thoải mái lái xe. Động cơ hiện đại, chạy xăng, tiêu chuẩn khí thải Euro4 giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả và hoạt động cực bền bỉ.

Thông số kỹ thuật chi tiết Xe tải SRM T20A 930Kg Thùng Mui Bạt

 
Thông tin chung Ôtô cơ sở Ôtô thiết kế  
Loại phương tiện: Ô tô sát xi tải Ô tô tải (thùng kín)  
Nhãn hiệu, số loại của phương tiện SRM T20A SRM T20A/TK.01  
Công thức bánh xe 4x2R  

Thông số về kích thước xe tải SRM 930Kg Thùng Mui Bạt

 
Kích thước bao: Dài x rộng x cao (mm) 4480x1580x1910 4810x1580x2290  
Khoảng cách trục (mm) 2760  
Vết bánh xe trước/sau (mm) 1290 / 1310  
Chiều dài đầu xe (mm) 730  
Chiều dài đuôi xe (mm) 990 1320  
Khoảng sáng gầm xe (mm) 180  
Góc thoát trước/sau (độ) 36/24 36/24  
Chiều rộng cabin (mm) 1580  
Chiều rộng thùng hàng (mm) 1550  

Thông số về khối lượng xe tải SRM 930Kg Thùng Mui Bạt

 
Khối lượng bản thân (kg) 895 1090  
Phân bố lên cụm cầu trước 550 560  
Phân bố lên cụm cầu sau 345 530  
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) 930  
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết (kg) 930  
Số người cho phép chở kể cả người lái (người): 02 (130 kg)  
Khối lượng toàn bộ CPTGGT (kg) 2150  
Phân bố lên cụm cầu trước 700  
Phân bố lên cụm cầu sau 1450  
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) 2150 2150  
Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở: Trục1/Trục2 (kg) 1000 / 1600  

Thông số về tính năng chuyển động xe tải SRM 930Kg Thùng Mui Bạt

 
Tốc độ cực đại của xe (km/h) ở tay số 98,2  
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) 31,0  
Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m 16,8  
Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải (độ) 39,62  
Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) 5,4  

Động cơ xe tải SRM 930Kg Thùng Mui Bạt

 
Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ DLCG14  
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. Xăng không chì RON95, 4kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, phun xăng điện tử.  
Dung tích xi lanh (cm3) 1499  
Tỉ số nén 9,8:1  
Đường kính xi lanh x hành trình 70×94,7  
Công suất lớn nhất ( kW)/ tốc độ quay ( vòng/phút) 80/5200  
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/phút) 130/4000-4200  
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe Bố trí phía trước  
Li hợp : Một đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí  
Hộp số chính, hộp số phụ:

 

– Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động.

 

 

Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí

 
– Số cấp tỉ số truyền, tỉ số truyền ở từng tay số i1 = 4,404; i2 = 2,71; i3 = 1,784; i4 = 1,221;

 

i5 = 1,000; iL = 4,699

 
Trục các đăng 01 đoạn  
Cầu xe:    
* Cầu trước (trục 1): Dẫn hướng

 

– Kiểu cầu trước

– Tải trọng cho phép (kg)

 

 

kiểu chữ I

1000

 
* Cầu sau (trục 2):

 

– Kiểu cầu sau

– Tải trọng cho phép (kg)

– Tỉ số truyền của cầu sau

– Số lượng cầu sau

 

 

Kiểu ống

1600

i = 3,909

01

 
Lốp xe:    
+ Trục 1: Cỡ lốp / số lượng / áp suất/ tải trọng 5.50-13/ 02 / 600 kPa/800 kg  
+ Trục 2: Cỡ lốp /số lượng / áp suất/ tải trọng 5.50-13 / 02 / 600 kPa/800 kg  
Mô tả hệ thống treo trước/ sau :    
Ø Hệ thống treo trục 1: Độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực  
Ø Hệ thống treo trục 2: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  
Mô tả hệ thống phanh trước/sau:    
Ø Phanh chính: Dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. Cơ cấu phanh cầu trước kiểu đĩa, cơ cấu phanh cầu sau kiểu tang trống. Có trang bị bộ điều hòa lực phanh.  
Ø  Hệ thống phanh dừng: Tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên bánh xe chủ động.  
Mô tả hệ thống lái:    
Kiểu cơ cấu lái, dẫn động Kiểu thanh răng – bánh răng; dẫn động cơ khí, trợ lực điện.  
Tỉ số truyền của cơ cấu lái 22:1  
Mô tả khung xe:

 

 

Thép dập dầy 2mm  
Hệ thống điện    
Ắc quy : 12V – 45 Ah  
Máy phát điện : 14V – 75A  
Động cơ khởi động : 12V – 0,8 kW  
Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu:

 

 – Đèn phía trước: Giữ nguyên theo xe cơ sở;

 – Đèn sau:  Đèn soi biển số 02 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 02 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng.

 
Mô tả Cabin:    
Kiểu ca bin Cố định trên khung xe  
Số lượng trong ca bin  /  Cửa ca bin 02 người / 02 cửa  
Thùng hàng:    
– Kiểu thùng: Thùng kín  
– Kích thước lòng thùng hàng (mm) 2710x1465x1400  
Lưu ý: Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hoá có khối lượng riêng không vượt quá 167,2(kg/m3 )
 

Nội thất của xe không khác gì các dòng xe du lịch hiện đại, hội tụ đầy đủ các tính năng hiện đại và thiết bị tiện nghi như :

  • Vô lăng trợ lực bằng điện

  • Màn hình 7 Inch MP5 cảm ứng đa chức năng

  • Hệ thống âm thanh giải trí AM/FM/MP3

  • Camera lùi

  • Kính chỉnh điện

  • Ghế da

  • Điều hòa 2 chiều


  • khối động cơ xăng DLCG14, mang tới công xuất lên tới 80PS, giúp xe vận hành mạnh mẽ và ổn định, tiết kiệm nhiên liệu
sở hữu ngoại thất vượt trội, hiện đại và năng động, với những thiết kế đậm nét như các dòng xe Châu Âu, mang tới sự cuốn hút cho khách hàng ngay từ cái nhìn đầu tiên.
Sự tinh tế được thể hiện trên từng đường nét như Đèn, Tản nhiệt, Logo
CÔNG TY TNHH TM&DV Ô TÔ TRƯỜNG XUÂN 
QL1A ,P.ĐÔNG THUẬN ,TX BÌNH MINH - VĨNH LONG ( CÁCH CẦU CẦN THƠ 500M )
☎ ĐT/ZALO :0907609036
Hỗ trợ khách hàng
  • Tư vấn và hỗ trợ mua xe ben trả góp lên đến 80% giá trị xe, thời gian vay tối đa 5 năm, lãi theo dư nợ giảm dần. Thủ tục đơn giản nhanh gọn, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ trên toàn quốc.
  • Cam kết giá tốt nhất thị trường
  • Đăng ký, đăng kiểm, khám lưu hành, cà số khung - số máy, gắn biển số.. hoàn thiện các thủ tục trọn gói "Chìa khóa trao tay".
  • Xe có sẳn, đủ màu, giao xe ngay

Liên hệ

0907609036

(Bấm vào số điện thoại để gọi ngay!)

Tư vấn miễn phí và báo giá xe tốt nhất

Ảnh thực tế

Bình luận

Sản phẩm liên quan

Ô TÔ TRƯỜNG XUÂN VĨNH LONG | XE TẢI GIÁ RẺ

Địa chỉ: Tổ 20, Quốc lộ 1A, K.Đông Thuận, P.Đông Thuận, TX.Bình Minh, TP.Vĩnh Long

Điện thoại: 0907609036

Email:       - ctytruongxuandfcl@gmail.com

Design by Vietcore